TRƯỜNG MẦM NON BÌNH MINH

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2018 2019

STT Nội dung Nhà trẻ Mẫu giáo  
I Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được Trẻ khỏe mạnh, phát triển tốt về thể chất và tinh thần.Trẻ tự tin, tự lập, phát triển cho trẻ kỹ năng sống cho treTrẻ phát triển tốt tư duy, sáng tạo, có lòng nhân ái, yêu thiên nhiên, con người, con vật. Trẻ biết vâng lời, biết chào thưa ông bà cha mẹ…  Trẻ khỏe mạnh, phát triển tốt về thể chất và tinh thần.Trẻ tự tin, tự lậpphát triển cho trẻ kỹ năng sống cho trẻ, dạy trẻ tự phục vụ bản thân.Trẻ phát triển tốt tư duy, sáng tạo, có lòng nhân ái, yêu thiên nhiên, con người, con vật. Trẻ biết vâng lời, biết chào thưa ông bà cha mẹ  
II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện Thực hiện chương trình giáo dục mầm non theo Thông tư 28/2016/BGD-ĐT ngày 30/12/2016 Ban hành kèm theo Thông tư 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009.Độ tuổi nhà trẻ từ 24-36th và 12-24th. Thực hiện chương trình giáo dục mầm non theo Thông tư 28/2016/BGD-ĐT ngày 30/12/2016 Ban hành kèm theo Thông tư 17/2009/TT-BGD ĐT ngày 25/7/2009.Độ tuổi nhà trẻ từ 3-4 tuổi, 4-5 tuổi, 5-6 tuổi.  
III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển Trẻ phát triển tốt 4 lĩnh vực:Phát triển thể chấtPhát triển nhận thứcPhát triển ngôn ngữ Phát triển tình cảm, kĩ năng xã hội xã hội và thẩm mỹ.   Trẻ phát triển tốt 5 lĩnh vực:Phát triển thể chấtPhát triển nhận thứcPhát triển ngôn ngữPhát triển thẩm mỹ Phát triển tình cảm, kĩ năng xã hội  
IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non Tổ chức các sự kiện lễ hội theo các ngày lễ trong tháng.Tổ chức ẩm thực cho trẻTổ chức đi dạo, tham quan, dã ngoại.Tổ chức cắm trại. Tổ chức các sự kiện lễ hội theo các ngày lễ trong tháng.Tổ chức ẩm thực cho trẻTổ chức đi dạo, tham quan, dã ngoại. Tổ chức cắm trại.  
     Hải Châu, ngày 29 tháng 10 năm 2018
HIỆU TRƯỞNG

                           Nguyễn Quốc Thư Trâm  
     


       UBND QUẬN HẢI CHÂU

TRƯỜNG MẦM NON BÌNH MINH

THÔNG BÁO

Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2018-2019.

STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 348   23 55 99 89 82
1 Số trẻ em nhóm ghép              
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày              
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày 348   23 55 99 89 82
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập              
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 348   23 55 99 89 82
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 348   23 55 99 89 82
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 348   23 55 99 89 82
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em              
1 Số trẻ cân nặng bình thường 322   21 55 93 82 73
2 Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân 04   02 0 2 0 0
3 Số trẻ có chiều cao bình thường 344   23 53 98 89 81
4 Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi 04     02 1   1
5 Số trẻ thừa cân béo phì 20       4 7 9
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục              
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ 348   23 55
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo         99 89 82

                                        Hải Châu, ngày 29 tháng 10 năm 2018
                                                                           HIỆU TRƯỞNG
                                                                          

                                                                                                                   Nguyễn Quốc Thư Trâm

      

UBND QUẬN HẢI CHÂU

TRƯỜNG MẦM NON BÌNH MINH

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2018-2019

STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng 10 1,8- 2,0m²/trẻ
II Loại phòng học  
1 Phòng học kiên cố 10
2 Phòng học bán kiên cố  
3 Phòng học tạm  
4 Phòng học nhờ  
III Số điểm trường 01
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 2.169 m2 7,75m2/trẻ em
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 654m2 1.9 m2/trẻ em
VI Tổng diện tích một số loại phòng    
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 534 1,8-2,0 m2/trẻ em
2 Diện tích phòng ngủ (m2) 680 m2 1,8-2,0  m2/trẻ em
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 122 m2 0,4-0,5 m2/trẻ em
4 Diện tích hiên chơi (m2) 20 m2 0.75 m2/trẻ em
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) 35m2  0.1m2/trẻ em
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) 35m2  0.1m2/trẻ em
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2)          95m2 0,5m2/trẻ em
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) 10 Số bộ/nhóm (lớp)
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định 10 01
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định    
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 50 cái Số bộ/sân chơi (trường)
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) 57  
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định)    
1    
    Số lượng(m2)
XI Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 9,5 12.2   0,4-0,5  
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          

(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)

    Không
XII Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh  x  
XIII Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)  x  
XIV Kết nối internet  x  
XV Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục  x  
XVI Tường rào xây  x   
.. ….    

                                                Hải Châu, ngày 29 tháng 10 năm 2018
                                                                                    HIỆU TRƯỞNG
                                                                              

                                                                                              NGUYỄN QUỐC THƯ TRÂM

                                                                                                                                                                                


       UBND QUẬN HẢI CHÂU

TRƯỜNG MẦM NON BÌNH MINH

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2018-2019

STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá Trung bình Kém
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 39   1 17 05  07    05 06 16 15 12     
I Giáo viên 24                           
1 Nhà trẻ 06     02 03 1   01 03 02 04 02    
2 Mẫu giáo 18     12 02 04   04 02 12 08 10    
II Cán bộ quản lý 03                          
1  Chủ tịch HQQT                            
2 Hiệu trưởng 01   01           01   01      
3 Phó hiệu trưởng 02     02           02 02      
III Nhân viên                            
1 Nhân viên văn thư 01     01                    
2 Nhân viên kế toán 01         01                
3 Thủ quỹ                            
4 Nhân viên y tế 01         01                
5 Nhân viên khác 09                          
.. ..                            

                                                    Hải Châu, ngày  29  tháng 10 năm 2018
                                                                                HIỆU TRƯỞNG

                                                                                                    Nguyễn Quốc Thư Trâm